Bộ điều khiển ATS máy phát điện ATS V5.1

Bộ điều khiển máy phát điện ATS-V5.1

Bộ điều khiển ATS máy phát điện ATS V5.1

Thông số kỹ thuật: 
Kích thước Viền 300x240mm( dầy sâu 30mm)
Kích thước Khoét lỗ mặt tủ : 120x80mm
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN ATS_V5.1
 
 
ATS Màn hình V5.1 có đầy đủ chức năng của hệ thống ATS là mất điện tự khởi động máy phát, có điện tự tắt máy phát, đóng điện ưu tiên là nguồn lưới
 Dãy đèn Led đơn hiển thị nhỏ phía trên:
 
đèn 0 là đang có X0 (có điện lưới), 
 
đèn 1 là đang có X1 (có điện máy phát), 
 
đèn 2 là đang đóng Y0 (MC), 
 
đèn 3 là đang có X3 (đang vặn OFF chuyển mạch)
 
đèn 4 là đang đóng Y1 (START), 
 
đèn 5 là đang đóng Y2 (FUEL), 
 
đèn 6 là đang đóng Y3 (GC)
 
 
Màn hình hiển thị led 7 thanh chữ số, có 2 dòng.
 
Gồm có 5 trang tất cả: bấm + - để chuyển trang
 
Trang 1 ( trang mặc định): màn hình sẽ hiện dòng trên chữ “ATS” chạy qua chạy lại và dòng dưới hiện là đang dùng nguồn nào.
 
Hiện “LUOI” là đang dùng điện lưới, 
 
Hiện “GEN” là đang dùng máy phát
 
Nếu máy phát lỗi thì hiện chữ GEN_ERR  
 
Trang 2 (Trang chọn chế độ OFF-AUTO-TEST cho máy phát điện): 
 
Từ trang đầu, ta ấn (+) thì sẽ chuyển sang trang chọn chế độ cho máy phát. 
 
Khi ở trang này, muốn tắt mp, ta ấn nút mũi tên đi xuống ( hoặc lên/SET) cho đến khi hiện chữ OFF thì sẽ tắt máy phát,
 
   nếu hiện chữ TEST thì sẽ là chạy thử máy phát ( đang có điện lưới )
 
nếu hiện chữ AUTO thì chạy tự động bình thường
 
Trang 3: Là trang hiển thị thời gian thực
 
Trong trang này ta có thể cài đặt đc thời gian bằng cách giữ nút mũi tên xuống 2s.
 
 Lúc này màn hình ở dưới sẽ hiển thị nhấp nháy giờ, phút hoặc thứ trong tuần mà bạn muốn cài, tăng giảm bằng cách ấn nút + hoặc - . 
 
Khi cài đặt xong ta bấm nút Lên/SET  để quay trở lại với trang đồng hồ.
 
Trang 4 : Trang hiển thị thời gian máy phát chạy được bao nhiêu giờ. Khi máy chữ RUN nhấp nháy có nghĩa là máy phát đang chạy ( đơn vị phút). Để reset về giá trị ban đầu ta bấm nút mũi tên xuống 5 lần để đưa về giá trị ban đầu.
 
Trang 5: Là trang lịch sử lỗi gần nhất của máy phát. Nếu đang chạy máy phát mà mất điện áp (nhảy át, hỏng Avr)  thì sẽ hiện chứ LOST U. Nếu đề 3 lần không  nổ sẽ hiện chữ STAR ERR.
 
Bấm Lên/SET để vào chế độ cài đặt (thấy hiện chữ SETUP ở dòng trên 2 giây)
 
CHẾ ĐỘ CÀI ĐẶT: ta bấm nút SET 3s thì sẽ vào chế độ cài đặt (hiện chữ SETUP). Trong chế độ cài đặt ta sẽ cài đặt được các ngưỡng thời gian sau:
 
Thời gian PREHEAT (hiện PrE)
 
Thời gian START (hiện Star)
 
Thời gian đóng điện máy phát GC (hiện gc)
 
Thời gian làm mát mp khi có lưới trở lại COOLDOWN (hiện COOL)
 
Thời gian STOP( đối với máy dùng cuộn hút để tắt máy)(hiện Stop)
 
Cài số lần đề máy phát (hiện SLD)
 
Cài được cách đóng điện lưới MC (hiện nC MODE), =5 thì đóng 5 giây rồi nhả (mặc định), =11 thì đóng mãi 
 
Cài giờ muốn chạy bảo dưỡng
 
Cài phút muốn chạy bảo dưỡng
 
Cài thứ muốn chạy bảo dưỡng (T2 là Thứ 2,….., T1 là CN)
 
(Thời gian chạy máy phát bảo dưỡng = Preheat  x 60 )
 
Để quay về màn hình ban đầu ta chỉ việc ấn giữ nút SET khoảng 3s là về màn hình chính

 

 
 
  • Tình trạng: Còn hàng
1,500,000
Bộ điều khiển máy phát điện ATS-V5.1

Bộ điều khiển ATS máy phát điện ATS V5.1

Thông số kỹ thuật: 
Kích thước Viền 300x240mm( dầy sâu 30mm)
Kích thước Khoét lỗ mặt tủ : 120x80mm
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN ATS_V5.1
 
 
ATS Màn hình V5.1 có đầy đủ chức năng của hệ thống ATS là mất điện tự khởi động máy phát, có điện tự tắt máy phát, đóng điện ưu tiên là nguồn lưới
 Dãy đèn Led đơn hiển thị nhỏ phía trên:
 
đèn 0 là đang có X0 (có điện lưới), 
 
đèn 1 là đang có X1 (có điện máy phát), 
 
đèn 2 là đang đóng Y0 (MC), 
 
đèn 3 là đang có X3 (đang vặn OFF chuyển mạch)
 
đèn 4 là đang đóng Y1 (START), 
 
đèn 5 là đang đóng Y2 (FUEL), 
 
đèn 6 là đang đóng Y3 (GC)
 
 
Màn hình hiển thị led 7 thanh chữ số, có 2 dòng.
 
Gồm có 5 trang tất cả: bấm + - để chuyển trang
 
Trang 1 ( trang mặc định): màn hình sẽ hiện dòng trên chữ “ATS” chạy qua chạy lại và dòng dưới hiện là đang dùng nguồn nào.
 
Hiện “LUOI” là đang dùng điện lưới, 
 
Hiện “GEN” là đang dùng máy phát
 
Nếu máy phát lỗi thì hiện chữ GEN_ERR  
 
Trang 2 (Trang chọn chế độ OFF-AUTO-TEST cho máy phát điện): 
 
Từ trang đầu, ta ấn (+) thì sẽ chuyển sang trang chọn chế độ cho máy phát. 
 
Khi ở trang này, muốn tắt mp, ta ấn nút mũi tên đi xuống ( hoặc lên/SET) cho đến khi hiện chữ OFF thì sẽ tắt máy phát,
 
   nếu hiện chữ TEST thì sẽ là chạy thử máy phát ( đang có điện lưới )
 
nếu hiện chữ AUTO thì chạy tự động bình thường
 
Trang 3: Là trang hiển thị thời gian thực
 
Trong trang này ta có thể cài đặt đc thời gian bằng cách giữ nút mũi tên xuống 2s.
 
 Lúc này màn hình ở dưới sẽ hiển thị nhấp nháy giờ, phút hoặc thứ trong tuần mà bạn muốn cài, tăng giảm bằng cách ấn nút + hoặc - . 
 
Khi cài đặt xong ta bấm nút Lên/SET  để quay trở lại với trang đồng hồ.
 
Trang 4 : Trang hiển thị thời gian máy phát chạy được bao nhiêu giờ. Khi máy chữ RUN nhấp nháy có nghĩa là máy phát đang chạy ( đơn vị phút). Để reset về giá trị ban đầu ta bấm nút mũi tên xuống 5 lần để đưa về giá trị ban đầu.
 
Trang 5: Là trang lịch sử lỗi gần nhất của máy phát. Nếu đang chạy máy phát mà mất điện áp (nhảy át, hỏng Avr)  thì sẽ hiện chứ LOST U. Nếu đề 3 lần không  nổ sẽ hiện chữ STAR ERR.
 
Bấm Lên/SET để vào chế độ cài đặt (thấy hiện chữ SETUP ở dòng trên 2 giây)
 
CHẾ ĐỘ CÀI ĐẶT: ta bấm nút SET 3s thì sẽ vào chế độ cài đặt (hiện chữ SETUP). Trong chế độ cài đặt ta sẽ cài đặt được các ngưỡng thời gian sau:
 
Thời gian PREHEAT (hiện PrE)
 
Thời gian START (hiện Star)
 
Thời gian đóng điện máy phát GC (hiện gc)
 
Thời gian làm mát mp khi có lưới trở lại COOLDOWN (hiện COOL)
 
Thời gian STOP( đối với máy dùng cuộn hút để tắt máy)(hiện Stop)
 
Cài số lần đề máy phát (hiện SLD)
 
Cài được cách đóng điện lưới MC (hiện nC MODE), =5 thì đóng 5 giây rồi nhả (mặc định), =11 thì đóng mãi 
 
Cài giờ muốn chạy bảo dưỡng
 
Cài phút muốn chạy bảo dưỡng
 
Cài thứ muốn chạy bảo dưỡng (T2 là Thứ 2,….., T1 là CN)
 
(Thời gian chạy máy phát bảo dưỡng = Preheat  x 60 )
 
Để quay về màn hình ban đầu ta chỉ việc ấn giữ nút SET khoảng 3s là về màn hình chính

 

 
 

Specification

General

Material
Aluminium, Plastic
Engine Type
Brushless
Battery Voltage
18 V
Battery Type
Li-lon
Number of Speeds
2
Charge Time
1.08 h
Weight
1.5 kg

Dimensions

Length
99 mm
Width
207 mm
Height
208 mm
Information on technical characteristics, the delivery set, the country of manufacture and the appearance of the goods is for reference only and is based on the latest information available at the time of publication.